Tổng hợp thông số lốp xe container mà bạn cần biết rõ
1. Giới thiệu về lốp xe container và tầm quan trọng của thông số kỹ thuật
Lốp xe container là một trong những bộ phận quan trọng nhất của xe đầu kéo và rơ-moóc. Không chỉ chịu tải trọng cực lớn, lốp xe còn phải đảm bảo khả năng bám đường, ổn định khi di chuyển trên nhiều loại địa hình và trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Việc nắm rõ các thông số lốp xe container không chỉ giúp tài xế và chủ xe lựa chọn loại lốp phù hợp mà còn góp phần nâng cao an toàn, tiết kiệm chi phí và kéo dài tuổi thọ phương tiện.
Bài viết này sẽ tổng hợp chi tiết tất cả những thông số mà bạn cần biết khi sử dụng và thay thế lốp xe container.
2. Cấu tạo lốp xe container
Một chiếc lốp xe container thường có cấu tạo phức tạp, bao gồm nhiều lớp nhằm tăng khả năng chịu lực và độ bền.
2.1. Các bộ phận chính của lốp xe container
-
Lớp gai (Tread): Là phần tiếp xúc trực tiếp với mặt đường, ảnh hưởng đến độ bám đường, độ mòn và hiệu suất vận hành.
-
Hông lốp (Sidewall): Nằm giữa mặt gai và mép vành, hiển thị các thông số kỹ thuật như kích thước, tải trọng, tốc độ.
-
Lớp bố (Carcass): Là khung xương của lốp, giúp lốp chịu lực.
-
Lớp bố thép (Steel Belt): Tăng độ cứng, giảm biến dạng khi xe tải nặng.
-
Lớp trong (Inner liner): Giữ không khí, đảm bảo áp suất lốp ổn định.
2.2. Đặc điểm riêng của lốp container
-
Độ dày lớn hơn lốp xe tải thông thường.
-
Chịu được tải trọng từ vài tấn đến hàng chục tấn/lốp.
-
Có nhiều chủng loại: lốp không săm (tubeless) và lốp có săm (tube-type).
3. Ý nghĩa các thông số trên lốp xe container
Trên hông mỗi chiếc lốp container đều có in các ký hiệu, con số thể hiện đặc tính kỹ thuật. Hiểu rõ những thông số này sẽ giúp bạn chọn đúng loại lốp phù hợp cho xe.
3.1. Kích thước lốp
Ví dụ: 11.00R20, 12R22.5, 295/80R22.5
-
295: Chiều rộng mặt lốp (mm).
-
80: Tỷ lệ chiều cao/chiều rộng (profile).
-
R: Cấu trúc Radial (lốp bố thép xuyên tâm).
-
22.5: Đường kính vành lốp (inch).
3.2. Chỉ số tải trọng (Load Index – LI)
Ví dụ: 146/143
-
Con số càng lớn → khả năng chịu tải càng cao.
-
Lốp container thường có LI từ 140 – 160, tương đương 2.500 – 4.500 kg/lốp.
3.3. Chỉ số tốc độ (Speed Symbol – SS)
Ví dụ: K, L, M
-
Ký hiệu tốc độ tối đa mà lốp chịu được.
-
Với xe container, thường trong khoảng 110 – 130 km/h.
3.4. Chỉ số Ply Rating (PR) – số lớp bố vải
-
Thể hiện độ bền và khả năng chịu tải.
-
Ví dụ: 16PR, 18PR, 20PR, 22PR.
-
PR càng lớn → tải trọng càng nặng.
3.5. Chỉ số áp suất hơi
-
Đơn vị: psi hoặc kPa.
-
Ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền lốp và độ an toàn.
3.6. DOT Code (Ngày sản xuất)
Ví dụ: DOT 2423
-
“24” = tuần thứ 24.
-
“23” = năm 2023.
4. Các thông số tiêu chuẩn phổ biến cho lốp container
4.1. Nhóm lốp xe đầu kéo (trục lái)
-
Kích thước phổ biến: 295/80R22.5, 315/80R22.5
-
PR: 16 – 18
-
Áp suất: 110 – 130 psi
4.2. Nhóm lốp trục sau (chịu tải nặng)
-
Kích thước phổ biến: 11.00R20, 12.00R20, 12R22.5
-
PR: 18 – 22
-
Áp suất: 120 – 150 psi
4.3. Nhóm lốp rơ-moóc container
-
Kích thước: 385/65R22.5, 425/65R22.5
-
PR: 18 – 22
-
Thiết kế gai chống mài mòn tốt.
5. Tại sao cần nắm rõ thông số lốp container?
-
Đảm bảo an toàn: Tránh tình trạng nổ lốp khi chở quá tải.
-
Tiết kiệm chi phí: Chọn đúng lốp giúp kéo dài tuổi thọ, giảm hao mòn nhiên liệu.
-
Tuân thủ quy định: Một số tuyến đường quy định tải trọng và loại lốp bắt buộc.
-
Bảo vệ phương tiện: Lốp phù hợp giúp hệ thống treo, cầu xe ít bị hư hỏng.
6. Bao lâu nên thay lốp xe container?
Thời gian thay lốp phụ thuộc vào điều kiện vận hành:
-
Trung bình 80.000 – 120.000 km hoặc 2 – 3 năm.
-
Khi thấy các dấu hiệu:
-
Gai lốp mòn dưới 2 – 3 mm.
-
Xuất hiện vết nứt, phồng rộp.
-
Lốp thường xuyên xì hơi, áp suất không ổn định.
-
7. Các thương hiệu lốp container uy tín tại Việt Nam
7.1. Bridgestone
-
Xuất xứ Nhật Bản.
-
Bền bỉ, phù hợp đường dài.
7.2. Michelin
-
Xuất xứ Pháp.
-
Êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
7.3. Yokohama
-
Lốp Nhật, độ bám đường cao.
7.4. Double Coin, LingLong, Blackhawk, Otani, CST
-
Giá thành tốt, nhiều phân khúc cho xe container.
8. Kinh nghiệm chọn lốp xe container theo thông số
-
Xe chạy đường trường: Chọn lốp gai ngang, bền, chống mài mòn.
-
Xe chạy cảng, nội đô: Chọn lốp có độ bám cao, dễ đánh lái.
-
Xe chở nặng: Chọn lốp PR cao (20 – 22PR).
-
Xe chạy nhiều địa hình: Lốp gai hỗn hợp, chịu va đập.
9. Cách kiểm tra và bảo dưỡng lốp container
-
Kiểm tra áp suất ít nhất 1 lần/tuần.
-
Đảo lốp sau mỗi 20.000 km.
-
Vệ sinh và kiểm tra hông lốp định kỳ.
-
Không chở quá tải trọng cho phép.
Việc hiểu rõ các thông số lốp xe container là yếu tố bắt buộc đối với các doanh nghiệp vận tải và tài xế. Thông số lốp không chỉ giúp chọn đúng loại lốp phù hợp mà còn đảm bảo an toàn, giảm chi phí vận hành và tăng hiệu quả kinh doanh.
Nếu bạn đang cần tư vấn chi tiết hoặc mua lốp xe container chính hãng với giá tốt, hãy liên hệ ngay với các đại lý uy tín tại Bình Dương như Cửu Long Thiên – chuyên cung cấp lốp Bridgestone, Michelin, Yokohama, Double Coin, Blackhawk, Otani, CST… với dịch vụ chuyên nghiệp và hỗ trợ kỹ thuật tận nơi.
ĐẠI LÝ CUNG CẤP LỐP XE CHÍNH HÃNG - LỐP XE UY TÍN NHẤT BÌNH DƯƠNG
Cửu Long Thiên tự hào sở hữu một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm. Tất cả các nhân viên của chúng tôi đều được đào tạo chuyên sâu về thay lốp ô tô và có kiến thức rộng về các loại lốp ô tô khác nhau. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi không chỉ có hiểu biết chuyên môn sâu về lốp ô tô mà còn có khả năng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Những chiếc xe của bạn sẽ được chăm sóc và xử lý một cách tỉ mỉ và chính xác, mang lại sự an tâm và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng. Lốp xe ô tô Cửu Long Thiên chuyên cung cấp các loại lốp xe ô tô: Nhập khẩu, Việt Nam giá tốt nhất hiện nay. cung cấp lốp xe du lịch, độ mâm xe du lịch, lắp ráp lốp chạy quá tải, lốp xe bố kẽm, lốp xe bố vải, lốp không săm, lốp mới các hãng uy tín nhất bao gồm: Thái Lan, lốp Trung Quốc, lốp Việt Nam, Lazang chuyên chạy cảng, chạy Công Trình, chạy hầm mỏ, chạy đường trường, chạy san lấp... cho các dòng xe tải, xe ben, container... với đầy đủ tất cả các size, giá rẻ tại Dĩ An, Bình Dương. TP.HCM
LAZANG - MÂM XE Ô TÔ: 5.50-13 10mm - 5.50-16 10mm - 6.00-16 10mm - 6.50-20 12mm - 8.25x22.5 14mm - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Đắp, Lốp Xe Dán - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
LỐP XÚC- LẬT - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
LỐP XE DU LỊCH - Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch KENDA - Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch GOODYEAR - Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe YOKOHAMA - Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch OTANI -Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch MICHELIN - Full Size -Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch Bridgestone - Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch Westlake - Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch Kumho - Full Size -Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Du Lịch Maxxis - Full Size - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải BRIDGESTONE: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải GOODRIDE: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải ROADSTAR: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải CST Chengshin : 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải DOUBLECOIN : 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải PRIMEWELL : 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 -Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải BLACKHAWK : 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải KUNLUN: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải WARRIOR : 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
LỐP Xe Tải OTANI : 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải West Lake: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 -Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải Matian: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 -Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải Trazano : 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20- 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải Maxxis: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20 - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp Xe Tải Casumina: 12R22.5 - 11R22.5 - 10.00R20 - 9.00R20. - 825R16 - Sẵn Kho Cửu Long Thiên
Lốp xe tải nhẹ Full size: Sẵn Kho Cửu Long Thiên Dĩ An Bình Dương ( 0973.770.722 Mr Long)
Cửu long thiên chuyên cung cấp đa dạng các loại lốp xe ô tô chuyên dùng cho: xe Ben, xe Container, xe du lịch , xe tải nặng, xe công trình, xe chạy đường dài, xe kéo mooc, xe van, xe tải nhẹ, lốp lướt, Lốp mới chính hãng, Lốp bố kẽm, Lốp bố vải, Lốp Nhập Khẩu, lốp dán, lốp đắp, săm xe, mâm xe, Lazang, yếm xe, miếng vá xe ô tô giá rẻ uy tín nhất . Các tỉnh thành của Việt Nam: An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hậu Giang, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái., Các thành phố trực thuộc trung ương:, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Các tỉnh và thành phố này được phân bố khắp cả nước và có sự đa dạng về địa lý, văn hóa, và kinh tế......ship hàng toàn quốc.
CÔNG TY TNHH MTV TM DV CỬU LONG THIÊN
MST: 3702789327
Địa chỉ: 4a-4b Đường Mỹ Phước Tân Vạn, KP Đông An, P. Tân Đông Hiệp, TP.HỒ CHÍ MINH, Việt Nam
Hotline+ Zalo : 0973.770.722 Mr Long
Email: congtycuuthienlong@gmail.com
Lốp Xe: Chính Hãng uy tín nhất Dĩ An, Bình Dương
Vá Vỏ: lắp ráp, thay mới lốp xe lưu động Dĩ An, Bình Dương
Website: sieuthilopxe.com
Fanpage: Lốp Xe Dĩ An - Vá Vỏ Xe Gía Rẻ
Fanpage: Công ty Tnhh Tm-Dv CỬU LONG THIÊN